Có 2 kết quả:

簌簌 tốc tốc蔌蔌 tốc tốc

1/2

Từ điển trích dẫn

1. Rớt đầy xuống, ròng ròng. § Cũng nói là “tốc địa” 簌地. ◇Lão tàn du kí 老殘遊記: “Thụ thượng tàn diệp tốc tốc lạc địa” 樹上殘葉簌蔌落地 (Đệ bát hồi) Trên cây lá tàn ào ào rơi xuống đất. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Khán liễu nhất hồi, bất giác đắc tốc tốc lệ hạ” 看了一回, 不覺得簌簌淚下 (Đệ bát thập thất hồi) Xem một lúc, bất giác nước mắt chảy ròng ròng.
2. (Trạng thanh) Xào xạc, sột soạt (tiếng động nhỏ liên tục). ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “San biên trúc đằng lí, tốc tốc địa hưởng, thưởng xuất nhất điều điếu dũng đại tiểu tuyết hoa dã tự xà lai” 山邊竹籐裡, 簌簌地響, 搶出一條吊桶大小雪花也似蛇來 (Đệ nhất hồi) Ở trong bụi trúc bên núi, đang kêu sột soạt, bỗng ló ra một con rắn đốm trắng to bằng cái thùng.

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

Từ điển trích dẫn

1. Hèn hạ, thấp kém, xấu xa. ◇Thi Kinh 詩經: “Thử thử bỉ hữu ốc, Tốc tốc phương hữu cốc” 佌佌彼有屋, 蔌蔌方有穀 (Tiểu nhã 小雅, Chánh nguyệt 正月) Bọn tiểu nhân nhỏ nhen kia đã có nhà cửa rồi, Bọn bỉ lậu hèn hạ kia vừa được bổng lộc nữa.
2. Ào ạt (gió thổi mạnh dữ). ◇Hàn Dũ 韓愈: “Tọa lai tốc tốc san phong tật, San vũ tùy phong ám nguyên thấp” 坐來蔌蔌山風疾, 山雨隨風暗原隰 (Vũ 雨).
3. Rơi lả tả. ◇Nguyên Chẩn 元稹: “Hựu hữu tường đầu thiên diệp đào, Phong động lạc hoa hồng tốc tốc” 又有牆頭千葉桃, 風動落花紅蔌蔌 (Liên xương cung từ 連昌宮詞).
4. Dáng nước chảy. ◇Tô Thức 蘇軾: “Thanh tuyền tốc tốc tiên lưu xỉ, Hương vụ phi phi dục tốn nhân” 清泉蔌蔌先流齒, 香霧霏霏欲噀人 (Thực cam 食甘).
5. (Tượng thanh) Xào xạc, sột soạt (tiếng động nhỏ khẽ). ◇Nam sử 南史: “Kiến ốc giác tử tất thị đại xà, tựu thị chi, do mộc dã. (Vương) Yến ố chi, nãi dĩ chỉ khỏa giác tử, do chỉ nội diêu động, tốc tốc hữu thanh” 見屋桷子悉是大蛇, 就視之, 猶木也. 晏惡之, 乃以紙裹桷子, 猶紙內搖動, 蔌蔌有聲 (Vương Yến truyện 王晏傳).

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0